máy in mã vạch tem nhãn TSC TE200
- Mã sản phẩm: Máy in mã vạch để bàn TSC TE200 Series
- Tình trạng: Còn hàng
-
4,500,000 đ
Đặt hàng online giao tận nơi
- Hàng chính hãng. Giá tốt nhất
- Miễn phí giao hàng nội thành: Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng ...
- Giao hàng và bảo hành tại nhà
- Đổi trả trong vòng 15 ngày nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Máy in mã vạch để bàn TSC TE200 Series
Thiết kế đổi mới
TE200 hoạt động dưới cơ chế in chuyển nhiệt. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài cứng cáp, chịu được các môi trường khắc nghiệt. Đầu in và thanh cuốn có thể dễ dàng thay đổi mà không cần sử dụng công cụ nào. Tích hợp cả hai tính năng Gap và Black Mark để đăng ký nhãn chính xác.
Máy in mã vạch TE200 thiết kế sáng tạo, đáp ứng những thay đổi của thị trường.
Hoạt động mạnh mẽ
Máy in TE200 có thể in ½ lõi 72m-110m, hoặc 1 lõi 300m chuyển nhiệt. Cho phép khách hàng sử dụng bất cứ nguồn cung nào mà họ có sẵn.
Hai mô hình sẵn có bao gồm TE200 và TE300. Dòng TE200 cung cấp độ phân giải tiêu chuẩn 8 dots/mm (203dpi). Tốc độ in tốt nhất đạt 6 inch/giây và 12 dots/mm (300 dpi) cho dòng TE300 để in với mã vạch có phông chữ nhỏ hoặc in ấn đồ họa. Riêng dòng TE200 là sự kết hợp tuyệt vời của giá cả và hiệu suất. Bộ xử lý 400 MHz nhanh chóng. Bộ nhớ 16MB DRAM và 8MB cho bộ lưu trữ flash. Chức năng lưu trữ tuyệt vời cho các hoạt động in ấn nhanh chóng.
Loạt TE200 cung cấp một mức giá ban đầu thấp, sử dụng nguồn cung cấp chi phí hiệu quả.
Ứng dụng
Với cơ chế in độc đáo này, TE200 có thể ứng dụng trong các kiosk, in phun nhãn nhỏ, in màu sắc theo yêu cầu hoặc in ấn 2 mặt. Ngoài ra, nó có có thể in nhiều loại nhãn khác nhau. Ứng dụng trong các cửa hàng dịch vụ ô tô, kiểm soát hàng tồn kho cho các phòng chứng khoán.
Sản xuất và kho bãi
Chăm sóc sức khỏe
Quản lý bưu kiện
Văn phòng nhỏ
Thị trường bán lẻ
Tính năng
Tốc độ in 6 inch/giây
Cơ chế in cho các ứng dụng kiosk
Bộ vi xử lý RISC 32-bit 400 MHz với 16 MB SDRAM, 8 MB bộ nhớ flash
In đúng phông chữ hoặc phông mở rộng
Hiệu quả năng lượng
Đặc tính | Giá trị |
Model | TE200 |
Độ phân giải | 203 DPI |
Phương pháp in | In truyền nhiệt/ in truyền nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 152.4mm (6”) /second |
Mực in sử dụng | Ribbon 300 mét, mặt mực outside |
Chiều rộng nhãn in tối đa | 108 mm (4.25“) |
Chiều dài nhãn in tối đa | 2749 mm (110“) |
Kích thước vật lý | 204 mm (W) x 164 mm (H) x 280 mm (D) 8.03“ (W) x 6.46“ (H) x 11.02“ (D) |
Bộ xử lý CPU | 32 bit |
Bộ nhớ | • 8MB Flash memory • 16MB SDRAM • SD Flash memory card reader for Flash memory expansion, up to 4 GB |
Cổng kết nối hệ thống | • RS-232C (2400 - 115200 bps) • Centronics (SPP mode) • USB 2.0 (full speed) • Internal Ethernet print server (10/100 Mbps) • External 802.11 b/g/n wireless • External bluetooth |
Mã vạch | • 1D bar code Code 39, Code 93, Code128UCC, Code 128 subsets A.B.C, Codabar, Interleave 2 of 5, Interleave 2 of 5 with check digit, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, MSI, MSI with check digit, PLESSEY, POSTNET, China POST, Code 11, Code 49, ITF14, Telepen, Telepenn, Planet, Deutsche Post Idenrcode, Deutsche Post Leitcode • 2D bar code GS1 Databar, GS1 Datamatrix, Maxicode, Aztech, PDF417, QR code, Micro PDF 417 |
Độ dày nhãn giấy in | 0.06 ~ 0.19 mm (2.36 ~ 7.48 mil) |
Trọng lượng | 2.2 kg |
Điện năng yêu cầu | Internal switching power supply • Input: 100-240V, 2.5A, 50~60Hz • Output: DC 24V, 3.75A, 90W |
Tùy chọn người dùng | • External Bluetooth module (serial interface) • External 802.11 b/g/n wireless modull • External roll mount with 3” cỏe label spindle • KU-007 Plus programmable smart keyboard • KP-200 Plus keyboard display unit • Sleeve adapter |